Đĩa đơn Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Calvin_Harris

Nghệ sĩ chính

Danh sách các đĩa đơn với vai trò nghệ sĩ chính, với một số vị trí xếp hạng và chứng nhận, cùng với năm phát hành và tên album
Tựa đềNămVị trí xếp hạng cao nhấtChứng nhậnAlbum
UK
[2]
AUS
[6]
BEL
(FL)

[23]
CAN
[24]
FRA
[14]
GER
[15]
IRE
[5]
NL
[25]
NZ
[8]
US
[9]
"Acceptable in the 80s"200710973030I Created Disco
"The Girls"33323
"Merrymaking at My Place"43
"I'm Not Alone"2009148134[upper-alpha 1]40
  • BPI: Bạch kim[3]
  • ARIA: Bạch kim[26]
Ready for the
Weekend
"Ready for the Weekend"3[upper-alpha 2]9[upper-alpha 3]
"Flashback"1838[upper-alpha 4]23
"You Used to Hold Me"2010275730
  • ARIA: Bạch kim[26]
"Bounce
(hợp tác với Kelis)
20112776286
  • BPI: Bạch kim[3]
  • ARIA: 3× Bạch kim[27]
  • RMNZ: Vàng[28]
18 Months
"Feel So Close"2725911215512
"Let's Go"
(hợp tác với Ne-Yo)
20122173119117596271417
"We'll Be Coming Back"
(hợp tác với Example)
28[upper-alpha 5]13016
"Sweet Nothing"
(hợp tác với Florence Welch)
129151719122210
"Drinking from the Bottle"
(hợp tác với Tinie Tempah)
201351634629[upper-alpha 6]34
  • BPI: Vàng[3]
  • ARIA: 2× Bạch kim[26]
"I Need Your Love"
(hợp tác với Ellie Goulding)
4381310136291516
"Thinking About You"
(hợp tác với Ayah Marar)
8282058925611214086
"Under Control"
(cùng Alesso hợp tác với Hurts)
117428255245[upper-alpha 7]31[upper-alpha 8]Motion
"Summer"2014145315311197
  • BPI: Bạch kim[3]
  • ARIA: 2× Bạch kim[37]
  • BEA: Vàng[38]
  • BVMI: Bạch kim[33]
  • MC: 3× Bạch kim[19]
  • RMNZ: Vàng[39]
  • RIAA: 3× Bạch kim[29]
"Blame"
(hợp tác với John Newman)
197117451919
"Outside"
(hợp tác với Ellie Goulding)
6781019157729
  • BPI: Bạch kim[3]
  • ARIA: 2× Bạch kim[41]
  • BVMI: Vàng[33]
  • RIAA: Bạch kim[29]
  • RMNZ: Bạch kim[42]
"Open Wide"
(hợp tác với Big Sean)
20152377[upper-alpha 9]372263[upper-alpha 10]
"Pray to God"
(hợp tác với Haim)
3510[upper-alpha 11]685923212539[upper-alpha 12]
"How Deep Is Your Love"
(với Disciples)
211162431227
  • BPI: Bạch kim[3]
  • ARIA: 2× Bạch kim[44]
  • BEA: Bạch kim[45]
  • BVMI: Bạch kim[33]
  • RIAA: Bạch kim[29]
  • RMNZ: 2× Bạch kim[46]
CTB
"This Is What You Came For"
(hợp tác với Rihanna)
20162141551323
  • BPI: 2× Bạch kim[3]
  • ARIA: 5× Bạch kim[47]
  • BEA: Bạch kim[45]
  • BVMI: Bạch kim[33]
  • MC: 4× Bạch kim[19]
  • RIAA: 2× Bạch kim[29]
  • RMNZ: Bạch kim[48]
"Hype"
(với Dizzee Rascal)
3471[upper-alpha 13]
"My Way"4951445441024
"Slide"
(featuring Frank OceanMigos)
20171011101615251210825Funk Wav Bounces Vol. 1
"Heatstroke"
(featuring Young Thug, Pharrell Williams and
Ariana Grande)
252353238533[upper-alpha 14]96
"Rollin"
(featuring FutureKhalid)
4340363894383462
"Feels"
(featuring Pharrell Williams, Katy Perry and Big Sean)
13351937220
"Faking It"
(featuring KehlaniLil Yachty)
97[upper-alpha 15]99[upper-alpha 16]94
"The Weekend (Funk Wav Remix)"
(with SZA)
[upper-alpha 17]Non-album single
"Nuh Ready Nuh Ready"
(featuring PartyNextDoor)
201848[upper-alpha 18]8376CTB
"One Kiss"
(with Dua Lipa)
Ký hiệu "—" chỉ bản thu không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó.

Nghệ sĩ hợp tác

Danh sách các đĩa đơn với vai trò nghệ sĩ hợp tác, với một số vị trí xếp hạng và chứng nhận, cùng với năm phát hành và tên album
Tựa đềNămVị trí xếp hạng cao nhấtChứng nhậnAlbum
UK
[2]
AUS
[6]
BEL
(FL)

[23]
CAN
[11]
FRA
[14]
GER
[15]
IRE
[5]
NL
[25]
NZ
[8]
US
[10]
"Dance wiv Me"
(Dizzee Rascal hợp tác với Calvin Harris và Chrome)
200811340485Tongue n' Cheek
"We Found Love"
(Rihanna hợp tác với Calvin Harris)
20111231111311
  • BPI: 2× Bạch kim[3]
  • ARIA: 6× Bạch kim[26]
  • BEA: Bạch kim[63]
  • BVMI: Vàng[64]
  • RIAA: 9× Bạch kim[65]
  • RMNZ: 3× Bạch kim[66]
Talk That Talk
"Off the Record"
(Tinchy Stryder hợp tác với Calvin Harris và Burns)
24Đĩa đơn không album
Ký hiệu "—" chỉ bản thu không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó.

Đĩa đơn quảng bá

Danh sách các đĩa đơn quảng bá, với một số vị trí xếp hạng, cùng với năm phát hành và tên album
Tựa đềNămVị trí cao nhấtAlbum
UK
[67]
IRE
[5]
"Da Bongos"/"Brighter Days"
(với tên Stouffer)[68]
2002Đĩa đơn không album
"Let Me Know"[69]
(hợp tác với Ayah Marar)
2004
"Vegas"[70]2007I Created Disco
"Rock Band"[71]Đĩa đơn không album
"Colours"[72]I Created Disco
"Yeah Yeah Yeah, La La La"[73]2009172Ready for the Weekend
"Awooga"[74]201118 Months
"Iron"
(với Nicky Romero)
2012
"C.U.B.A"[75]20148978Đĩa đơn không album
"Slow Acid"86Motion
"Burnin'"[76]
(với R3hab)
"Overdrive (Part 2)"[77]
(với Ummet Ozcan)
Đĩa đơn không album
Ký hiệu "—" chỉ bản thu không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Calvin_Harris http://www.aria.com.au/pages/AlbumAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/charts/singles-chart